Hán tự: 灶
Đọc nhanh: 灶 (táo). Ý nghĩa là: bếp; lò, nhà bếp; nhà ăn. Ví dụ : - 那有个旧灶。 Ở đó có một cái bếp cũ.. - 这里有新灶。 Đây có một cái bếp mới.. - 学校有学生灶。 Trường học có nhà ăn sinh viên.
Ý nghĩa của 灶 khi là Danh từ
✪ bếp; lò
用砖、坯、金属等制成的生火做饭的设备
- 那有 个旧 灶
- Ở đó có một cái bếp cũ.
- 这里 有 新 灶
- Đây có một cái bếp mới.
✪ nhà bếp; nhà ăn
借指厨房
- 学校 有 学生 灶
- Trường học có nhà ăn sinh viên.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灶
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 掌灶 儿 的 ( 掌灶 的 人 )
- đầu bếp
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 背时 倒灶
- xúi quẩy; đen đủi
- 她 正在 清洁 厨房 的 炉灶
- Cô ấy đang lau chùi bếp lò.
- 学校 有 学生 灶
- Trường học có nhà ăn sinh viên.
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 灶里 的 焰 烧 得 很 旺
- Lửa trong bếp đang cháy rất mạnh.
- 修理 炉灶
- sửa sang lại bếp núc.
- 另起炉灶
- xây lò khác.
- 那台 炉灶 不太好
- Bệ bếp này không được tốt lắm.
- 工人 盘 了 个 新 灶
- Công nhân xây một cái bếp mới.
- 这里 有 新 灶
- Đây có một cái bếp mới.
- 灶里 添点 柴
- Thêm một ít củi vào bếp.
- 灶 突要 清理 一下
- Phải vệ sinh ống khói một chút.
- 灶火 上 蒸 了 一锅 饭
- trên bếp đang hấp cơm
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灶›