téng

Từ hán việt: 【đằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đằng). Ý nghĩa là: mây; song (cây), dây; dây leo; tua dây. Ví dụ : - 。 Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.. - 。 Giường làm bằng mây rất bền.. - 。 Dây leo quấn quanh cây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mây; song (cây)

某些植物的匍匐茎或攀缘茎,如白藤、紫藤、葡萄等的茎有的可以编制箱子、椅子等

Ví dụ:
  • - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • - 白藤 báiténg chuáng 十分 shífēn 耐用 nàiyòng

    - Giường làm bằng mây rất bền.

dây; dây leo; tua dây

泛指匍匐茎或攀援茎

Ví dụ:
  • - téng 缠绕 chánrào zài 树上 shùshàng

    - Dây leo quấn quanh cây.

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - téng 依附 yīfù zài 墙边 qiángbiān

    - Dây leo bám vào tường.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - yòng 藤条 téngtiáo 编制 biānzhì 椅子 yǐzi

    - Dùng cây mây để đan ghế.

  • - 藤椅 téngyǐ zuò zhe 舒适 shūshì

    - Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.

  • - 白藤 báiténg chuáng 十分 shífēn 耐用 nàiyòng

    - Giường làm bằng mây rất bền.

  • - 藤蔓 téngwàn 络住 luòzhù le 篱笆 líba

    - Dây leo quấn chặt hàng rào.

  • - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • - 藤蔓 téngwàn zài 墙角 qiángjiǎo 丛生 cóngshēng

    - Dây leo mọc thành bụi ở góc tường

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 藤蔓 téngwàn rào zhe 大树 dàshù 生长 shēngzhǎng

    - Dây leo quấn quanh cây lớn.

  • - 架子 jiàzi shàng 爬满了 pámǎnle 葡萄 pútao 丝瓜 sīguā 扁豆 biǎndòu de 藤蔓 téngwàn

    - Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.

  • - 藤榻 téngtà

    - giường mây.

  • - 藤萝 téngluó

    - cây tử đằng.

  • - 朱砂 zhūshā duì shàng 一点儿 yīdiǎner 藤黄 ténghuáng

    - Pha một ít chu sa vào son đỏ.

  • - 藤蔓 téngwàn zài 墙上 qiángshàng 蔓延 mànyán

    - Dây leo bò tràn trên tường.

  • - 蔓藤 mànténg 蔓延 mànyán 开来 kāilái 遮住 zhēzhù le 花坛 huātán

    - Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.

  • - 藤蔓 téngwàn 纠住 jiūzhù le 树干 shùgàn

    - Dây leo quấn chặt thân cây.

  • - 用藤杖 yòngténgzhàng 抽断 chōuduàn le 荨麻 xúnmá de 顶部 dǐngbù

    - Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.

  • - téng 缠绕 chánrào zài 树上 shùshàng

    - Dây leo quấn quanh cây.

  • - 两手 liǎngshǒu 交互 jiāohù 抓住 zhuāzhù 野藤 yěténg xiàng 山顶 shāndǐng 上爬 shàngpá

    - hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藤

Hình ảnh minh họa cho từ 藤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBFE (廿月火水)
    • Bảng mã:U+85E4
    • Tần suất sử dụng:Cao