Hán tự: 藤
Đọc nhanh: 藤 (đằng). Ý nghĩa là: mây; song (cây), dây; dây leo; tua dây. Ví dụ : - 紫藤椅坐着舒适。 Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.. - 白藤床十分耐用。 Giường làm bằng mây rất bền.. - 藤缠绕在树上。 Dây leo quấn quanh cây.
Ý nghĩa của 藤 khi là Danh từ
✪ mây; song (cây)
某些植物的匍匐茎或攀缘茎,如白藤、紫藤、葡萄等的茎有的可以编制箱子、椅子等
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
✪ dây; dây leo; tua dây
泛指匍匐茎或攀援茎
- 藤 缠绕 在 树上
- Dây leo quấn quanh cây.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 白藤 床 十分 耐用
- Giường làm bằng mây rất bền.
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 藤榻
- giường mây.
- 藤萝
- cây tử đằng.
- 朱砂 里 对 上 一点儿 藤黄
- Pha một ít chu sa vào son đỏ.
- 藤蔓 在 墙上 蔓延
- Dây leo bò tràn trên tường.
- 蔓藤 蔓延 开来 , 遮住 了 花坛
- Dây leo lan ra, che phủ khu vườn.
- 藤蔓 纠住 了 树干
- Dây leo quấn chặt thân cây.
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
- 藤 缠绕 在 树上
- Dây leo quấn quanh cây.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm藤›