Đọc nhanh: 一条藤儿 (nhất điều đằng nhi). Ý nghĩa là: cùng một dây; cùng một giuộc.
Ý nghĩa của 一条藤儿 khi là Từ điển
✪ cùng một dây; cùng một giuộc
比喻串通一气的伙儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一条藤儿
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 朱砂 里 对 上 一点儿 藤黄
- Pha một ít chu sa vào son đỏ.
- 这样 一条线 一条线 地 , 织到 什么 时候 才 是 个头儿 呀
- dệt từng sợi từng sợi như vậy, đến khi nào mới xong được!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一条藤儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一条藤儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
儿›
条›
藤›