Hán tự: 蔫
Đọc nhanh: 蔫 (yên). Ý nghĩa là: héo; quắt, ủ rũ; ỉu xìu; uể oải; chán đời. Ví dụ : - 这些花都蔫了。 Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.. - 果子放久了会蔫。 Trái cây để lâu sẽ bị héo.. - 他看起来很蔫。 Anh ấy trông rất chán đời.
Ý nghĩa của 蔫 khi là Động từ
✪ héo; quắt
花木、水果等因失去所含的水分而萎缩
- 这些 花都 蔫 了
- Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.
- 果子 放久 了 会 蔫
- Trái cây để lâu sẽ bị héo.
Ý nghĩa của 蔫 khi là Tính từ
✪ ủ rũ; ỉu xìu; uể oải; chán đời
精神不振
- 他 看起来 很 蔫
- Anh ấy trông rất chán đời.
- 她 工作 太累 所以 蔫 了
- Cô ấy làm việc quá mệt nên uể oải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔫
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 再 不 浇水 , 花都 该 蔫 了
- Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
- 这些 花都 蔫 了
- Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.
- 他 看起来 很 蔫
- Anh ấy trông rất chán đời.
- 果子 放久 了 会 蔫
- Trái cây để lâu sẽ bị héo.
- 她 工作 太累 所以 蔫 了
- Cô ấy làm việc quá mệt nên uể oải.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 几天 没 浇水 , 海棠花 有些 发蔫 了
- mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.
- 他 这 两天 有点 发蔫 , 不像 往日 爱 说 爱 笑
- mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蔫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蔫›