niān

Từ hán việt: 【yên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yên). Ý nghĩa là: héo; quắt, ủ rũ; ỉu xìu; uể oải; chán đời. Ví dụ : - 。 Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.. - 。 Trái cây để lâu sẽ bị héo.. - 。 Anh ấy trông rất chán đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

héo; quắt

花木、水果等因失去所含的水分而萎缩

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 花都 huādū niān le

    - Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.

  • - 果子 guǒzi 放久 fàngjiǔ le huì niān

    - Trái cây để lâu sẽ bị héo.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ủ rũ; ỉu xìu; uể oải; chán đời

精神不振

Ví dụ:
  • - 看起来 kànqǐlai hěn niān

    - Anh ấy trông rất chán đời.

  • - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi 所以 suǒyǐ niān le

    - Cô ấy làm việc quá mệt nên uể oải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 花儿 huāér niān le 快淋 kuàilín 点儿 diǎner 水吧 shuǐba

    - Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!

  • - cháng 浇水 jiāoshuǐ bié ràng 花儿 huāér niān le

    - tưới nước luôn, đừng để hoa héo.

  • - zhè 两天 liǎngtiān dōu 那么 nàme 蔫不唧 niānbùjī de 是不是 shìbúshì 哪儿 nǎér 舒服 shūfú le

    - hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?

  • - hái xiǎng gēn 说话 shuōhuà 没想到 méixiǎngdào 蔫不唧 niānbùjī 地走了 dìzǒule

    - tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.

  • - 高粱 gāoliáng dōu hàn 打蔫儿 dǎniāner le

    - cao lương đều khô héo cả.

  • - zài 浇水 jiāoshuǐ 花都 huādū gāi niān le

    - Nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.

  • - 这些 zhèxiē 花都 huādū niān le

    - Những bông hoa này đều héo hết cả rồi.

  • - 看起来 kànqǐlai hěn niān

    - Anh ấy trông rất chán đời.

  • - 果子 guǒzi 放久 fàngjiǔ le huì niān

    - Trái cây để lâu sẽ bị héo.

  • - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi 所以 suǒyǐ niān le

    - Cô ấy làm việc quá mệt nên uể oải.

  • - zài 幼儿园 yòuéryuán zhù le 几天 jǐtiān jiù xiàng 刚来 gānglái de 时候 shíhou 那么 nàme niān le

    - Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.

  • - 几天 jǐtiān méi 浇水 jiāoshuǐ 海棠花 hǎitánghuā 有些 yǒuxiē 发蔫 fāniān le

    - mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

  • - zhè 两天 liǎngtiān 有点 yǒudiǎn 发蔫 fāniān 不像 bùxiàng 往日 wǎngrì ài shuō ài xiào

    - mấy ngày nay anh ấy rất buồn bã, không thích cười nói như thường ngày.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔫

Hình ảnh minh họa cho từ 蔫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Niān
    • Âm hán việt: Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨一丨一一フ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMYF (廿一卜火)
    • Bảng mã:U+852B
    • Tần suất sử dụng:Thấp