蒜薹 suàntái

Từ hán việt: 【toán đài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒜薹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán đài). Ý nghĩa là: ngồng tỏi. Ví dụ : - 。 Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.. - 。 Ngồng tỏi có thể nấu canh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒜薹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒜薹 khi là Danh từ

ngồng tỏi

蒜的花轴,嫩的可以吃

Ví dụ:
  • - 蒜薹 suàntái 炒肉 chǎoròu hěn 美味 měiwèi

    - Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.

  • - 蒜薹 suàntái 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò tāng

    - Ngồng tỏi có thể nấu canh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜薹

  • - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • - 基佬 jīlǎo men 特别 tèbié 在意 zàiyì 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.

  • - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • - mǎi le 一吊 yīdiào suàn

    - Tôi mua một xâu tỏi.

  • - jiǔ duō le 走起路来 zǒuqǐlùlái 两脚直 liǎngjiǎozhí 拌蒜 bànsuàn

    - uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu

  • - 爆蒜 bàosuàn

    - Anh ấy chiên tỏi.

  • - mǎi le 两头 liǎngtóu suàn

    - Tôi đã mua hai củ tỏi.

  • - 剁碎 duòsuì le 大蒜 dàsuàn

    - Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.

  • - suàn rōng 香港 xiānggǎng cài xīn

    - Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi

  • - 这蒜 zhèsuàn 味道 wèidao 很浓 hěnnóng

    - Củ tỏi này mùi rất nồng.

  • - 蒜薹 suàntái 炒肉 chǎoròu hěn 美味 měiwèi

    - Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.

  • - suàn de 叶子 yèzi 可以 kěyǐ 食用 shíyòng

    - Lá tỏi có thể được dùng để ăn.

  • - 蒜薹 suàntái 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò tāng

    - Ngồng tỏi có thể nấu canh.

  • - mǎi le 一串 yīchuàn suàn 辫子 biànzi

    - Tôi đã mua một túm tỏi tươi.

  • - suàn de běn 分成 fēnchéng 很多 hěnduō bàn

    - Củ tỏi chia thành nhiều tép.

  • - zhè 不是 búshì 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de 小事 xiǎoshì

    - Đây không phải là một vấn đề tầm thường.

  • - 大蒜 dàsuàn shì 非常 fēicháng hǎo de shā 毒剂 dújì

    - Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō suàn 辫子 biànzi

    - Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.

  • - suàn 辫子 biànzi guà zài 厨房 chúfáng

    - Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.

  • - 花园里 huāyuánlǐ zhǒng le 许多 xǔduō 芸薹 yúntái

    - Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒜薹

Hình ảnh minh họa cho từ 蒜薹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜薹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:一丨丨一一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFF (廿一火火)
    • Bảng mã:U+849C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Tái
    • Âm hán việt: Đài
    • Nét bút:一丨丨一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TGRG (廿土口土)
    • Bảng mã:U+85B9
    • Tần suất sử dụng:Thấp