Đọc nhanh: 蒜薹 (toán đài). Ý nghĩa là: ngồng tỏi. Ví dụ : - 蒜薹炒肉很美味。 Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.. - 蒜薹可以用来做汤。 Ngồng tỏi có thể nấu canh.
Ý nghĩa của 蒜薹 khi là Danh từ
✪ ngồng tỏi
蒜的花轴,嫩的可以吃
- 蒜薹 炒肉 很 美味
- Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.
- 蒜薹 可以 用来 做 汤
- Ngồng tỏi có thể nấu canh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒜薹
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 我 买 了 两头 蒜
- Tôi đã mua hai củ tỏi.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 这蒜 味道 很浓
- Củ tỏi này mùi rất nồng.
- 蒜薹 炒肉 很 美味
- Ngồng tỏi xào thịt rất ngon.
- 蒜 的 叶子 可以 食用
- Lá tỏi có thể được dùng để ăn.
- 蒜薹 可以 用来 做 汤
- Ngồng tỏi có thể nấu canh.
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 大蒜 是 非常 好 的 杀 毒剂
- Tỏi là loại thuốc diệt khuẩn rất tốt.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 花园里 种 了 许多 芸薹
- Trong vườn có trồng nhiều rau cải dầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒜薹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒜薹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蒜›
薹›