Đọc nhanh: 拌蒜 (bạn toán). Ý nghĩa là: chuếnh choáng; chân nam đá chân chiêu; chuệnh choạng; xiêu vẹo; chuếnh choáng vì say; say chếnh choáng. Ví dụ : - 酒喝多了,走起路来两脚直拌蒜。 uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
Ý nghĩa của 拌蒜 khi là Động từ
✪ chuếnh choáng; chân nam đá chân chiêu; chuệnh choạng; xiêu vẹo; chuếnh choáng vì say; say chếnh choáng
指走路时两脚常常相碰,身体摇晃不稳
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拌蒜
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 饺子馅 要 拌和 匀子
- Nhân bánh há cảo nên trộn đều.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 地里 种 着 蒜
- Trong ruộng có trồng tỏi.
- 他俩 总爱 拌嘴
- Hai người họ luôn cãi nhau.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 我们 凉拌 鸡丝
- Chúng tôi trộn thịt gà xé sợi.
- 抬杠 拌嘴
- tranh cãi
- 基佬 们 特别 在意 香蒜酱
- Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 我 买 了 一吊 蒜
- Tôi mua một xâu tỏi.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 拌 茄泥
- món cà chưng trộn.
- 搅拌 种子
- trộn hạt giống.
- 拌和 饲料
- trộn thức ăn gia súc
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拌蒜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拌蒜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拌›
蒜›