Đọc nhanh: 多瓣蒜 (đa biện toán). Ý nghĩa là: Tỏi voi Trung Quốc.
Ý nghĩa của 多瓣蒜 khi là Danh từ
✪ Tỏi voi Trung Quốc
Chinese elephant garlic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多瓣蒜
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 你 哥哥 多大 ?
- Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 橘子 有 好多 瓣
- Quả cam có nhiều múi.
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多瓣蒜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多瓣蒜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
瓣›
蒜›