Đọc nhanh: 落套 (lạc sáo). Ý nghĩa là: cũ rích; rập khuôn; không có sáng tạo mới (nội dung, hình thức, thủ pháp của một tác phẩm), sa bẫy. Ví dụ : - 创作一定要新意,才能不落套。 tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
Ý nghĩa của 落套 khi là Tính từ
✪ cũ rích; rập khuôn; không có sáng tạo mới (nội dung, hình thức, thủ pháp của một tác phẩm)
指文艺作品的内容、形式、手法等陷入老一套,没有创新
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
✪ sa bẫy
中了别人的计策; 落入别人设下的圈套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落套
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 落入 圈套
- rơi vào tròng; sa bẫy.
- 这个 作品 的 结构 也 比较 新颖 , 不落俗套
- kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 创作 一定 要 新意 , 才能 不 落套
- tác phẩm sáng tác phải có ý tưởng mới mẻ, mới không bị rập khuôn.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
落›