Đọc nhanh: 船只营救 (thuyền chỉ doanh cứu). Ý nghĩa là: Cứu hộ tàu thuỷ.
Ý nghĩa của 船只营救 khi là Danh từ
✪ Cứu hộ tàu thuỷ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只营救
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 船只 遇险 了
- Tàu bị gặp nguy hiểm rồi.
- 风暴 覆翻 了 船只
- Cơn bão đã lật úp các con tàu.
- 港湾 里 停满 船只
- Trong cảng đậu đầy tàu thuyền.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 海水 会 腐蚀 船只
- Nước biển sẽ ăn mòn tàu thuyền.
- 派 人 去 接洽 船只 , 准备 渡江
- phái người đi lo chuyện thuyền bè, chuẩn bị vượt sông.
- 船只 远去 杳 不见
- Thuyền đi xa không thấy.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 船户 们 长年 都 在 水上 营生
- các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước.
- 船只 航行 速度 很快
- Tàu đi với tốc độ rất nhanh.
- 船只 在 河流 中 航行
- Tàu đi trên dòng sông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船只营救
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船只营救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
救›
船›
营›