莺歌燕舞 yīnggēyànwǔ

Từ hán việt: 【oanh ca yến vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "莺歌燕舞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oanh ca yến vũ). Ý nghĩa là: oanh ca yến hót (chim hoàng oanh hát, chim yến chao lượn. Cảnh xuân tươi đẹp hoặc ví với tình hình tốt đẹp). Ví dụ : - 。 xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 莺歌燕舞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 莺歌燕舞 khi là Thành ngữ

oanh ca yến hót (chim hoàng oanh hát, chim yến chao lượn. Cảnh xuân tươi đẹp hoặc ví với tình hình tốt đẹp)

黄莺歌唱,燕子飞舞形容大好春光或比喻大好形势

Ví dụ:
  • - 大地春回 dàdìchūnhuí 莺歌燕舞 yīnggēyànwǔ

    - xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莺歌燕舞

  • - 妹妹 mèimei de 歌声 gēshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Giọng hát của em gái tôi rất hay.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 表演 biǎoyǎn 歌舞 gēwǔ

    - biểu diễn ca múa

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 中央 zhōngyāng 歌舞团 gēwǔtuán 重新 chóngxīn 组团 zǔtuán

    - đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.

  • - 开业庆典 kāiyèqìngdiǎn shàng 大家 dàjiā 载歌载舞 zàigēzàiwǔ

    - Tại buổi khai trương, mọi người hát hò nhảy múa.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 载歌载舞 zàigēzàiwǔ 欢庆 huānqìng 佳节 jiājié

    - Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.

  • - mán rén 擅长 shàncháng 歌舞 gēwǔ 表演 biǎoyǎn

    - Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - zuì 简单 jiǎndān de 秧歌 yāngge 舞是 wǔshì měi kuà 三步 sānbù 退一步 tuìyībù

    - điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.

  • - 不仅 bùjǐn huì 唱歌 chànggē 还会 háihuì 跳舞 tiàowǔ

    - Cô ấy không những biết hát, mà còn biết múa.

  • - 我们 wǒmen huò 唱歌 chànggē huò 跳舞 tiàowǔ

    - Người thì hát, người thì nhảy múa.

  • - 戏曲 xìqǔ 融合 rónghé le 歌唱 gēchàng 舞蹈 wǔdǎo

    - Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.

  • - 节日 jiérì de 舞台 wǔtái shàng 演员 yǎnyuán men 全都 quándōu 披红挂绿 pīhóngguàlǜ 载歌载舞 zàigēzàiwǔ

    - Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.

  • - 大地春回 dàdìchūnhuí 莺歌燕舞 yīnggēyànwǔ

    - xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.

  • - 他们 tāmen 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 时而 shíér 引吭高歌 yǐnhánggāogē 时而 shíér 婆娑起舞 pósuōqǐwǔ

    - họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.

  • - 歌姬 gējī de 舞姿 wǔzī 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Điệu múa của kỹ nữ cũng rất đẹp.

  • - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 篝火 gōuhuǒ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.

  • - de 歌唱 gēchàng hǎo bàng

    - Anh ấy hát thật tuyệt!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莺歌燕舞

Hình ảnh minh họa cho từ 莺歌燕舞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莺歌燕舞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Yān , Yàn
    • Âm hán việt: Yên , Yến
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一一ノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLPF (廿中心火)
    • Bảng mã:U+71D5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Oanh
    • Nét bút:一丨丨丶フノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBPM (廿月心一)
    • Bảng mã:U+83BA
    • Tần suất sử dụng:Cao