Đọc nhanh: 鸡犬不宁 (kê khuyển bất ninh). Ý nghĩa là: gà chó không yên; không ai được yên; bị quấy rối.
Ý nghĩa của 鸡犬不宁 khi là Thành ngữ
✪ gà chó không yên; không ai được yên; bị quấy rối
形容搅扰得很利害,连鸡狗都不得安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡犬不宁
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 外面 的 噪音 让 我们 不得 安宁
- Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.
- 心绪不宁
- lòng không thanh thản.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 我 有 下肢 不 宁 综合症
- Tôi bị hội chứng chân không yên.
- 这 消息 让 他 心绪不宁
- Tin tức này khiến anh ấy lòng dạ rối bời.
- 宁 吃亏 也 不 失掉 诚信
- Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡犬不宁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡犬不宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
宁›
犬›
鸡›