Hán tự: 婴
Đọc nhanh: 婴 (anh). Ý nghĩa là: hài nhi; trẻ sơ sinh; em bé, họ Anh, mắc; quấn quanh. Ví dụ : - 可爱的小婴孩。 Em bé dễ thương.. - 婴孩甜甜入睡。 Trẻ sơ sinh ngủ ngon lành.. - 抱着个小婴儿。 Bế một em bé nhỏ.
Ý nghĩa của 婴 khi là Danh từ
✪ hài nhi; trẻ sơ sinh; em bé
婴儿
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 婴孩 甜甜 入睡
- Trẻ sơ sinh ngủ ngon lành.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Anh
姓
- 我姓 婴
- Tôi họ Anh.
Ý nghĩa của 婴 khi là Động từ
✪ mắc; quấn quanh
触; 缠绕
- 绳子 婴绕 着 树枝
- Dây thừng quấn quanh cành cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 绳索 婴住 了 物
- Dây thừng quấn chặt vật gì đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婴
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 可爱 的 小 婴孩
- Em bé dễ thương.
- 婴儿 爱喝 母乳
- Em bé thích uống sữa mẹ.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 绳索 婴住 了 物
- Dây thừng quấn chặt vật gì đó.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 婴儿 耳聪 灵敏
- Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.
- 婴儿 肤嫩 无比
- Da em bé mềm mịn vô cùng.
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 婴儿床 轻轻 摇着
- Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 分娩 进行 得 很 顺利 , 一会儿 她 就 抱 着 一个 女 婴儿 了
- Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.
- 婴儿 靠 乳 吃奶
- Em bé dựa vào vú để uống sữa.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 这件 衣服 是 给 婴儿 的
- Bộ quần áo này dành cho trẻ sơ sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婴›