yīng

Từ hán việt: 【anh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (anh). Ý nghĩa là: hài nhi; trẻ sơ sinh; em bé, họ Anh, mắc; quấn quanh. Ví dụ : - 。 Em bé dễ thương.. - 。 Trẻ sơ sinh ngủ ngon lành.. - 。 Bế một em bé nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hài nhi; trẻ sơ sinh; em bé

婴儿

Ví dụ:
  • - 可爱 kěài de xiǎo 婴孩 yīnghái

    - Em bé dễ thương.

  • - 婴孩 yīnghái 甜甜 tiántián 入睡 rùshuì

    - Trẻ sơ sinh ngủ ngon lành.

  • - bào zhe xiǎo 婴儿 yīngér

    - Bế một em bé nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Anh

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng yīng

    - Tôi họ Anh.

Ý nghĩa của khi là Động từ

mắc; quấn quanh

触; 缠绕

Ví dụ:
  • - 绳子 shéngzi 婴绕 yīngrào zhe 树枝 shùzhī

    - Dây thừng quấn quanh cành cây.

  • - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • - 绳索 shéngsuǒ 婴住 yīngzhù le

    - Dây thừng quấn chặt vật gì đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai 小心 xiǎoxīn 卧着 wòzhe 婴儿 yīngér

    - Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.

  • - bào zhe xiǎo 婴儿 yīngér

    - Bế một em bé nhỏ.

  • - 可爱 kěài de xiǎo 婴孩 yīnghái

    - Em bé dễ thương.

  • - 婴儿 yīngér 爱喝 àihē 母乳 mǔrǔ

    - Em bé thích uống sữa mẹ.

  • - 婴儿 yīngér 需要 xūyào 很多 hěnduō de 关爱 guānài

    - Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.

  • - 新生 xīnshēng 婴儿 yīngér yīng 及时 jíshí 落户 luòhù

    - trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

  • - 绳索 shéngsuǒ 婴住 yīngzhù le

    - Dây thừng quấn chặt vật gì đó.

  • - zhè 婴儿 yīngér 胸前 xiōngqián tǎng mǎn le 口水 kǒushuǐ

    - Ngực em bé toàn là nước miếng.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - 婴儿 yīngér 耳聪 ěrcōng 灵敏 língmǐn

    - Trẻ sơ sinh tai thính nhạy bén.

  • - 婴儿 yīngér 肤嫩 fūnèn 无比 wúbǐ

    - Da em bé mềm mịn vô cùng.

  • - 胞衣 bāoyī zài 婴儿 yīngér 出生 chūshēng hòu 排出 páichū

    - Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.

  • - 婴儿床 yīngérchuáng 轻轻 qīngqīng 摇着 yáozhe

    - Giường trẻ em nhẹ nhàng rung lắc.

  • - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • - 怀抱 huáibào zhe 婴儿 yīngér

    - ôm con vào lòng

  • - 分娩 fēnmiǎn 进行 jìnxíng hěn 顺利 shùnlì 一会儿 yīhuìer jiù bào zhe 一个 yígè 婴儿 yīngér le

    - Quá trình sinh con diễn ra rất thuận lợi, chỉ trong chốc lát cô ấy đã ôm một bé gái trong lòng.

  • - 婴儿 yīngér kào 吃奶 chīnǎi

    - Em bé dựa vào vú để uống sữa.

  • - 丝线 sīxiàn 婴着 yīngzhe 树枝 shùzhī

    - Sợi chỉ quấn quanh cành cây.

  • - 婴儿 yīngér 紧紧 jǐnjǐn 地操 dìcāo zhe 母亲 mǔqīn de shǒu

    - Em bé nắm chặt tay mẹ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì gěi 婴儿 yīngér de

    - Bộ quần áo này dành cho trẻ sơ sinh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婴

Hình ảnh minh họa cho từ 婴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:丨フノ丶丨フノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOV (月人女)
    • Bảng mã:U+5A74
    • Tần suất sử dụng:Cao