Hán tự: 莲
Đọc nhanh: 莲 (liên). Ý nghĩa là: cây sen, hạt sen. Ví dụ : - 莲在夏天盛开。 Hoa sen nở rộ vào mùa hè.. - 池塘里有许多莲。 Trong ao có rất nhiều hoa sen.. - 他正在剥莲。 Anh ấy đang bóc hạt sen.
Ý nghĩa của 莲 khi là Danh từ
✪ cây sen
多年生草本植物,生在浅水中,地下茎肥大而长,有节,叶子圆形,高出水面,花大,淡红色或白色,有香味地下茎叫藕,种子叫莲子,都可以吃也叫荷、芙蓉、芙蕖等
- 莲 在 夏天 盛开
- Hoa sen nở rộ vào mùa hè.
- 池塘 里 有 许多 莲
- Trong ao có rất nhiều hoa sen.
✪ hạt sen
指莲子
- 他 正在 剥莲
- Anh ấy đang bóc hạt sen.
- 妈妈 用莲 做 了 点心
- Mẹ đã dùng hạt sen để làm món điểm tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莲
- 荷花 即 莲花
- Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).
- 我 很 喜欢 榴莲
- Tôi rất thích sầu riêng.
- 我 喜欢 榴莲 馥
- Tôi thích mùi hương của sầu riêng.
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 榴莲 的 气味 很 独特
- Mùi sầu riêng rất độc đáo.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 这个 榴莲 的 肉 很 鲜美
- Cơm của quả sầu này rất tươi ngon.
- 榴莲 的 价格 一直 很 高
- Giá sầu riêng luôn ở mức cao.
- 莲潭 旅游区
- Khu du lịch đầm sen
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 她 送 了 一束 白色 的 莲花
- Cô ấy tặng một bó hoa sen trắng.
- 李白 字 太白 , 别号 青莲居士
- Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ
- 建莲 ( 福建 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Phúc Kiến Trung Quốc.
- 湘莲 ( 湖南 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.
- 他 正在 剥莲
- Anh ấy đang bóc hạt sen.
- 莲 在 夏天 盛开
- Hoa sen nở rộ vào mùa hè.
- 池塘 里 有 许多 莲
- Trong ao có rất nhiều hoa sen.
- 妈妈 用莲 做 了 点心
- Mẹ đã dùng hạt sen để làm món điểm tâm.
- 雪莲 果是 一种 味道 甘甜 的 水果 , 平时 用 它 做 甜品 吃
- Củ sâm đất là một loại trái cây ngọt thường được dùng làm món tráng miệng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莲›