Đọc nhanh: 草底儿 (thảo để nhi). Ý nghĩa là: bản nháp; bản thảo. Ví dụ : - 作文先要打个草底儿 làm văn trước hết phải viết nháp
Ý nghĩa của 草底儿 khi là Danh từ
✪ bản nháp; bản thảo
草稿
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草底儿
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 前面 有个 草堆 儿
- Phía trước có một đống cỏ.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 天 字 的 草写 是 什么样 儿
- chữ "Thiên" viết thảo ra sao?
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 羔儿 在 绿草 上 吃 草
- Cừu con ăn cỏ trên đồng xanh.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 摸底 儿
- Tìm căn nguyên.
- 锅底 儿
- Đáy nồi.
- 底 搞 儿
- Bản thảo.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草底儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草底儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
底›
草›