Đọc nhanh: 苏东坡 (tô đông pha). Ý nghĩa là: Su Dongpo, tên khác của Su Shi 蘇軾 | 苏轼 (1037-1101), nhà văn và nhà thư pháp thời Bắc Tống. Ví dụ : - 苏东坡曾谪居黄州。 Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.
✪ Su Dongpo, tên khác của Su Shi 蘇軾 | 苏轼 (1037-1101), nhà văn và nhà thư pháp thời Bắc Tống
Su Dongpo, another name for Su Shi 蘇軾|苏轼 (1037-1101), northern Song writer and calligrapher
- 苏东坡 曾 谪居 黄州
- Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏东坡
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 苏菲 , 你好 吗 ?
- Sophie cậu khỏe không?
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 苏东坡 曾 谪居 黄州
- Tô Đông Pha từng bị giáng chức đến Hoàng Châu.
- 江苏省 北部 跟 山东省 毗连
- phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏东坡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏东坡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
坡›
苏›