Đọc nhanh: 苏仙区 (tô tiên khu). Ý nghĩa là: Quận Suxian của thành phố Chenzhou 郴州 市 , Hunan.
✪ Quận Suxian của thành phố Chenzhou 郴州 市 , Hunan
Suxian district of Chenzhou city 郴州市 [Chēn zhōu shì], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏仙区
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 苏菲 , 你好 吗 ?
- Sophie cậu khỏe không?
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 阳澄湖 一带 , 是 苏南 著名 的 水网 地区
- vùng hồ Dương Trừng là vùng kênh rạch chằng chịt nổi tiếng ở Giang Tô.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苏仙区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苏仙区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
区›
苏›