浩茫 hào máng

Từ hán việt: 【hạo mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浩茫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạo mang). Ý nghĩa là: mênh mông; bát ngát; vô biên; đầy; nhiều. Ví dụ : - đất đai mênh mông. - đầy tâm sự

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浩茫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浩茫 khi là Tính từ

mênh mông; bát ngát; vô biên; đầy; nhiều

广阔无边

Ví dụ:
  • - 浩茫 hàománg de 大地 dàdì

    - đất đai mênh mông

  • - 心事 xīnshì 浩茫 hàománg

    - đầy tâm sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩茫

  • - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • - 浩如烟海 hàorúyānhǎi

    - mênh mông như biển khói

  • - 浩瀚 hàohàn de 沙漠 shāmò

    - sa mạc mênh mông

  • - 江水 jiāngshuǐ 浩荡 hàodàng

    - nước sông cuồn cuộn

  • - 江流 jiāngliú 浩然 hàorán

    - nước sông chảy cuồn cuộn

  • - 烟波浩淼 yānbōhàomiǎo

    - khói sóng mênh mông

  • - 烟波 yānbō 浩荡 hàodàng

    - khói sóng cuồn cuộn

  • - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • - 云海 yúnhǎi 苍茫 cāngmáng

    - biển mây mênh mông

  • - 茫然失措 mángránshīcuò

    - lúng túng ngơ ngác.

  • - 很大 hěndà 四下里 sìxiàli 白茫茫 báimángmáng de

    - sương mù dầy đặc mịt mù khắp nơi.

  • - 月色微茫 yuèsèwēimáng

    - ánh trăng mờ ảo

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 茫无头绪 mángwútóuxù

    - rối tinh rối mù không rõ manh mối

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế lẫy lừng.

  • - 声势浩大 shēngshìhàodà

    - thanh thế to lớn

  • - 心事 xīnshì 浩茫 hàománg

    - đầy tâm sự

  • - 浩茫 hàománg de 大地 dàdì

    - đất đai mênh mông

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 资料 zīliào hào ráng

    - Tài liệu dự án này rất nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浩茫

Hình ảnh minh họa cho từ 浩茫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao