Đọc nhanh: 花着 (hoa trứ). Ý nghĩa là: động tác võ thuật đẹp mắt; trò bịp bợm; thủ đoạn bịp bợm. Ví dụ : - 这块玉米地里还插花着种豆子。 bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
Ý nghĩa của 花着 khi là Danh từ
✪ động tác võ thuật đẹp mắt; trò bịp bợm; thủ đoạn bịp bợm
同'花招'
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花着
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 漫山遍野 开着 野花
- Khắp núi toàn là hoa dại.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 虿 在 花丛 中藏 着
- Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.
- 花儿 散发 着 阵阵 的 芳香
- từng làn hương hoa toả ra.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 莲花 象征 着 纯洁 与 美丽
- Hoa sen biểu tượng cho sự thuần khiết và đẹp.
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
花›