Đọc nhanh: 鲜花着锦 (tiên hoa trứ cẩm). Ý nghĩa là: liệt hỏa phanh du; tiên hoa trứ cẩm”; ý nghĩa ví von tốt càng thêm tốt; náo nhiệt càng thêm náo nhiệt..
Ý nghĩa của 鲜花着锦 khi là Thành ngữ
✪ liệt hỏa phanh du; tiên hoa trứ cẩm”; ý nghĩa ví von tốt càng thêm tốt; náo nhiệt càng thêm náo nhiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜花着锦
- 橙色 花朵 很 鲜艳
- Hoa màu cam rất tươi sáng.
- 花朵 的 颜色 非常 鲜艳
- Màu sắc của hoa rất sặc sỡ.
- 孩子 们 看着 鲜艳 的 彩虹
- Lũ trẻ nhìn cầu vồng rực rỡ.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 他 掺 着 一把 鲜花
- Anh ấy cầm một bó hoa tươi.
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 她 抱 着 鲜花 微笑 着
- Cô ấy ôm bó hoa tươi và mỉm cười.
- 遗像 前供 着 鲜花
- cúng hoa tươi trước ảnh thờ.
- 孩子 们 挥舞 着 鲜花 欢呼
- các em bé vẫy hoa tươi hoan hô.
- 她 执着 鲜花 , 走向 舞台
- Cô ấy cầm hoa tươi, đi về phía sân khấu.
- 少女 们 手里 拿 着 鲜花
- Các cô gái trên tay cầm hoa tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜花着锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜花着锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
花›
锦›
鲜›