Đọc nhanh: 艾条温和灸 (ngải điều ôn hoà cứu). Ý nghĩa là: moxibnance thanh nhẹ nhàng (TCM).
Ý nghĩa của 艾条温和灸 khi là Danh từ
✪ moxibnance thanh nhẹ nhàng (TCM)
gentle stick moxibustion (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾条温和灸
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 她 去 中医 馆 做 艾灸
- Cô ấy đi đén phòng khám đông y để làm châm cứu.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 培根 有肥 条纹 和 瘦 条纹
- Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.
- 热狗 和 薯条
- Xúc xích và khoai tây chiên!
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 爷爷 温和 地 看 我
- Ông nội dịu dàng nhìn tôi.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 这 条 棉裤 非常 暖和
- Chiếc quần bông này rất ấm.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艾条温和灸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艾条温和灸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
条›
温›
灸›
艾›