Đọc nhanh: 温和派 (ôn hoà phái). Ý nghĩa là: phe ôn hòa.
Ý nghĩa của 温和派 khi là Danh từ
✪ phe ôn hòa
moderate faction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温和派
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 爷爷 温和 地 看 我
- Ông nội dịu dàng nhìn tôi.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 这盆 水温 和 , 用来 洗手 刚好
- Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 她 的 态度 不 温和
- Thái độ của cô ấy không hòa nhã.
- 我们 对于 反动派 和 反动 阶级 的 反动 行为 , 决不 施 仁政
- đối với các hành vi chống đối của các đảng phái, các giai cấp phản động, chúng tôi quyết không nhân nhượng.
- 他 面貌 非常 温和
- Khuôn mặt của anh ấy rất hiền hòa.
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 他 的 手势 简练 , 言语 通常 是 温和 的
- Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 她 的 脾气 很 温和
- Tính tình của cô ấy rất hiền lành.
- 他 的 人气 很 温和
- Tính khí của anh ấy rất ôn hòa.
- 老师 说话 很 温和
- Giáo viên nói chuyện rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温和派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温和派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
派›
温›