Đọc nhanh: 艾滋病抗体 (ngải tư bệnh kháng thể). Ý nghĩa là: Kháng thể AIDS.
Ý nghĩa của 艾滋病抗体 khi là Danh từ
✪ Kháng thể AIDS
AIDS antibody
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艾滋病抗体
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 艾滋病 是 一种 危害性 极大 的 转 染病
- AIDS là một bệnh truyền nhiễm nguy hiểm
- 滋养 身体
- tẩm bổ cơ thể
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 爷爷 年迈 多病 , 身体 极差
- Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 病后 身体 瓤
- sau khi bệnh, người còn yếu.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艾滋病抗体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艾滋病抗体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
抗›
滋›
病›
艾›