Hán tự: 艸
Đọc nhanh: 艸 (thảo). Ý nghĩa là: tháu; như "viết tháu (viết thảo)" thảo; như "thảo (bộ gốc)" Nguyên là chữ thảo 草., cỏ, rơm. Ví dụ : - 艸的颜色很鲜艳。 Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.. - 这个地方有很多艸。 Nơi này có nhiều cỏ.. - 田里有很多艸。 Có nhiều rơm trong ruộng.
Ý nghĩa của 艸 khi là Danh từ
✪ tháu; như "viết tháu (viết thảo)" thảo; như "thảo (bộ gốc)" Nguyên là chữ thảo 草.
✪ cỏ
草
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 这个 地方 有 很多 艸
- Nơi này có nhiều cỏ.
✪ rơm
稻草
- 田里 有 很多 艸
- Có nhiều rơm trong ruộng.
- 艸 可以 喂 动物
- Rơm có thể cho động vật ăn.
✪ nông thôn
指代“农村”,它通常与植物、田地和自然因素相关,反映了乡村生活的特征和环境
- 艸 地里 种 着 很多 蔬菜
- Nông thôn trồng nhiều rau củ.
- 艸 里有 清新 的 空气
- Nông thôn có không khí trong lành.
✪ chữ thảo (một trong bốn lối viết chữ Hán)
草书
- 我 喜欢 艸书 风格
- Tôi thích phong cách chữ thảo.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
✪ chữ viết tay
拼音字母的行书或草书手写
- 她 的艸 写得 很漂亮
- Chữ viết tay của cô ấy rất đẹp.
- 我 喜欢 他的 艸字 风格
- Tôi thích phong cách chữ viết tay của anh ấy.
Ý nghĩa của 艸 khi là Tính từ
✪ cẩu thả; qua loa (chữ viết)
粗心;粗糙的
- 他 的 字 写 得 很艸
- Chữ của anh ấy viết rất cẩu thả.
- 艸字 让人 难以 阅读
- Chữ viết cẩu thả làm khó đọc.
✪ mái; cái (giống cái)
雌性家畜或家禽
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
✪ nháp
表示草书或草稿的初步版本,通常用于指代尚未完成或精细的文字或作品
- 我们 需要 艸 本来 改进
- Chúng ta cần bản nháp để cải thiện.
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
Ý nghĩa của 艸 khi là Động từ
✪ nháp; viết thử; phác thảo
草稿;随便写写
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 我 在艸 一份 计划书
- Tôi đang nháp một kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艸
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 田里 有 很多 艸
- Có nhiều rơm trong ruộng.
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 我们 需要 艸 本来 改进
- Chúng ta cần bản nháp để cải thiện.
- 艸 可以 喂 动物
- Rơm có thể cho động vật ăn.
- 艸 地里 种 着 很多 蔬菜
- Nông thôn trồng nhiều rau củ.
- 艸字 让人 难以 阅读
- Chữ viết cẩu thả làm khó đọc.
- 我 屮 艸 芔 茻 , 这人 也 太帅 了 吧 !
- Đù, người này đẹp trai quá rồi đó!
- 这个 地方 有 很多 艸
- Nơi này có nhiều cỏ.
- 艸 里有 清新 的 空气
- Nông thôn có không khí trong lành.
- 我 喜欢 艸书 风格
- Tôi thích phong cách chữ thảo.
- 我 喜欢 他的 艸字 风格
- Tôi thích phong cách chữ viết tay của anh ấy.
- 我 在艸 一份 计划书
- Tôi đang nháp một kế hoạch.
- 他 的 字 写 得 很艸
- Chữ của anh ấy viết rất cẩu thả.
- 她 的艸 写得 很漂亮
- Chữ viết tay của cô ấy rất đẹp.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艸›