Đọc nhanh: 屮艸芔茻 (triệt thảo _ võng). Ý nghĩa là: (chửi thề) Đm; vãi; shit; fuck. Ví dụ : - 我屮艸芔茻,这人也太帅了吧! Đù, người này đẹp trai quá rồi đó!
Ý nghĩa của 屮艸芔茻 khi là Động từ
✪ (chửi thề) Đm; vãi; shit; fuck
- 我 屮 艸 芔 茻 , 这人 也 太帅 了 吧 !
- Đù, người này đẹp trai quá rồi đó!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屮艸芔茻
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 他养 了艸 鸡和 公鸡
- Anh ấy nuôi gà mái và gà trống.
- 田里 有 很多 艸
- Có nhiều rơm trong ruộng.
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 艸稿 内容 还 需 修改
- Nội dung bản nháp cần chỉnh sửa thêm.
- 我们 需要 艸 本来 改进
- Chúng ta cần bản nháp để cải thiện.
- 艸 可以 喂 动物
- Rơm có thể cho động vật ăn.
- 艸 地里 种 着 很多 蔬菜
- Nông thôn trồng nhiều rau củ.
- 艸字 让人 难以 阅读
- Chữ viết cẩu thả làm khó đọc.
- 我 屮 艸 芔 茻 , 这人 也 太帅 了 吧 !
- Đù, người này đẹp trai quá rồi đó!
- 这个 地方 有 很多 艸
- Nơi này có nhiều cỏ.
- 艸 里有 清新 的 空气
- Nông thôn có không khí trong lành.
- 我 喜欢 艸书 风格
- Tôi thích phong cách chữ thảo.
- 我 喜欢 他的 艸字 风格
- Tôi thích phong cách chữ viết tay của anh ấy.
- 我 在艸 一份 计划书
- Tôi đang nháp một kế hoạch.
- 他 的 字 写 得 很艸
- Chữ của anh ấy viết rất cẩu thả.
- 她 的艸 写得 很漂亮
- Chữ viết tay của cô ấy rất đẹp.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屮艸芔茻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屮艸芔茻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屮›
艸›