zhōu

Từ hán việt: 【chu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu). Ý nghĩa là: thuyền. Ví dụ : - 。 Trên sông có một chiếc thuyền nhỏ.. - 。 Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuyền

Ví dụ:
  • - 河面上 hémiànshàng yǒu 一只 yīzhī 小舟 xiǎozhōu

    - Trên sông có một chiếc thuyền nhỏ.

  • - 江边 jiāngbiān 停泊 tíngbó zhe 一艘 yīsōu 渔舟 yúzhōu

    - Một chiếc thuyền cá đang neo đậu bên bờ sông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞舟 fēizhōu 竞渡 jìngdù

    - thi đua thuyền

  • - 舟车劳顿 zhōuchēláodùn

    - đường đi vất vả.

  • - 破釜沉舟 pòfǔchénzhōu

    - đập nồi dìm thuyền (ví với quyết tâm cao).

  • - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • - 斲木 zhuómù 为舟 wèizhōu

    - chặt cây đóng thuyền

  • - 舍舆登舟 shěyúdēngzhōu

    - rời xe lên thuyền

  • - 一叶扁舟 yíyèpiānzhōu

    - một chiếc thuyền con.

  • - 时间 shíjiān 顺流而下 shùnliúérxià 生活 shēnghuó 逆水行舟 nìshuǐxíngzhōu

    - Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng

  • - 渔民 yúmín men 使用 shǐyòng 扁舟 piānzhōu 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân sử dụng thuyền nhỏ để câu cá.

  • - 他们 tāmen huà 龙舟 lóngzhōu 比赛 bǐsài

    - Họ chèo thuyền rồng thi đấu.

  • - 顺水推舟 shùnshuǐtuīzhōu

    - đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.

  • - 他们 tāmen zài 河上 héshàng 划着 huàzhe 一只 yīzhī 扁舟 piānzhōu

    - Họ đang chèo một con thuyền nhỏ trên sông.

  • - 舟楫 zhōují

    - mái chèo.

  • - 轻舟浮泛 qīngzhōufúfàn

    - con thuyền trôi trên mặt nước

  • - 木为 mùwèi zhōu

    - đẽo gỗ làm thuyền.

  • - 泛舟 fànzhōu 西湖 xīhú

    - chơi thuyền Hồ Tây.

  • - 失去 shīqù 方向 fāngxiàng de 行舟 xíngzhōu

    - con thuyền mất đi phương hướng

  • - 划着 huàzhe 特舟 tèzhōu 钓鱼 diàoyú

    - Anh ấy chèo thuyền đơn đi câu cá.

  • - 河面上 hémiànshàng yǒu 一只 yīzhī 小舟 xiǎozhōu

    - Trên sông có một chiếc thuyền nhỏ.

  • - 浮舟 fúzhōu 用于 yòngyú 支撑 zhīchēng 浮桥 fúqiáo de 船只 chuánzhī 可以 kěyǐ 轻易 qīngyì 移动 yídòng de 建造 jiànzào 平底船 píngdǐchuán

    - Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舟

Hình ảnh minh họa cho từ 舟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノノフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBYI (竹月卜戈)
    • Bảng mã:U+821F
    • Tần suất sử dụng:Cao