Đọc nhanh: 方舟 (phương chu). Ý nghĩa là: hai chiếc thuyền song song, thuyền cứu nạn; cứu giúp (trong Kinh Thánh, Noah vì muốn tránh nạn hồng thuỷ mà đóng một chiếc thuyền lớn).
Ý nghĩa của 方舟 khi là Danh từ
✪ hai chiếc thuyền song song
两船相并
✪ thuyền cứu nạn; cứu giúp (trong Kinh Thánh, Noah vì muốn tránh nạn hồng thuỷ mà đóng một chiếc thuyền lớn)
《圣经》故事中义士诺亚 (Noah) 为躲避洪水造的长方木柜形大船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方舟
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 鲁是 个 好 地方
- Sơn Đông là một nơi tốt.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 方胜
- Khăn vuông.
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方舟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方舟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
舟›