Đọc nhanh: 至高 (chí cao). Ý nghĩa là: tối quan trọng, quyền tối cao, chí cao. Ví dụ : - 日本黑道最至高无上的老大 Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
Ý nghĩa của 至高 khi là Động từ
✪ tối quan trọng
paramount
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
✪ quyền tối cao
supremacy
✪ chí cao
而无可超越的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至高
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 姐姐 高考 成绩 不 理想 , 但 还 不至于 落榜
- Kết quả thi tuyển sinh đại học của chị tôi không lý tưởng nhưng không đến mức không trượt.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 至纫 高谊
- vô cùng cảm kích trước tình cảm sâu nặng.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 提高 工作效率 是 至关重要
- Việc nâng cao hiệu suất công việc là vô cùng quan trọng.
- 这是 至关重要 的 高峰 会议
- Đây là hội nghị cấp cao quan trọng.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm至›
高›