Đọc nhanh: 致仕 (trí sĩ). Ý nghĩa là: nghỉ hưu từ một chức vụ chính phủ (cũ).
Ý nghĩa của 致仕 khi là Động từ
✪ nghỉ hưu từ một chức vụ chính phủ (cũ)
to retire from a government post (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致仕
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 致电 悼唁
- gửi điện chia buồn
- 致命伤
- vết thương chết người
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 因伤 致死
- do bị thương dẫn đến tử vong.
- 她 的 抱怨 把 大家 的 兴致 扫兴
- Lời phàn nàn của cô ấy đã làm mọi người mất hứng.
- 吸烟 会 致癌
- Hút thuốc có thể gây ung thư.
- 吸烟 会 导致 癌症
- Hút thuốc gây ung thư.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 这个 病毒 会 致病
- Virus này có thể gây bệnh.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致仕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致仕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仕›
致›