Đọc nhanh: 自报公议 (tự báo công nghị). Ý nghĩa là: tuyên bố trạng thái của một người để thảo luận mở, tự đánh giá.
Ý nghĩa của 自报公议 khi là Động từ
✪ tuyên bố trạng thái của một người để thảo luận mở
declare one's state for open discussion
✪ tự đánh giá
self-assessment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自报公议
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 我 可 没 自愿 报名 去 关塔那摩 服刑
- Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 公司 达成 了 协议
- Công ty đạt được hiệp nghị.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 是非自有公论
- đúng hay sai sẽ có công luận.
- 我 发表 自己 的 建议
- Tôi phát biểu ý kiến của mình.
- 政府 公报
- thông báo của chính phủ.
- 他们 公告 了 会议 时间
- Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 公司 每月 举行 一次 会议
- Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.
- 他们 公布 了 会议 的 结果
- Họ đã công bố kết quả cuộc họp.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 这次 会议 是 公司 发展 的 转机
- Cuộc họp này là bước ngoặt trong sự phát triển công ty.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自报公议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自报公议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
报›
自›
议›