自已 zìyǐ

Từ hán việt: 【tự dĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自已" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự dĩ). Ý nghĩa là: kìm nén; tự kiềm chế. Ví dụ : - 。 Không thể kìm nén được sự phấn khích.. - 。 Anh ấy cười không kìm được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自已 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自已 khi là Động từ

kìm nén; tự kiềm chế

抑制住自己的感情 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • - 兴奋 xīngfèn 之情 zhīqíng 难以 nányǐ 自已 zìyǐ

    - Không thể kìm nén được sự phấn khích.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Anh ấy cười không kìm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自已

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 殊不知 shūbùzhī 已经 yǐjīng 犯错 fàncuò

    - Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 感觉 gǎnjué dào 自己 zìjǐ 已经 yǐjīng 饱和 bǎohé 已经 yǐjīng 胜券在握 shèngquànzàiwò jiù 麻烦 máfán le

    - Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn

  • - 已经 yǐjīng 战胜 zhànshèng le 自己 zìjǐ de 极限 jíxiàn

    - Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.

  • - děng 我们 wǒmen 赶回 gǎnhuí 自习室 zìxíshì de 时候 shíhou mén 已经 yǐjīng 落锁 luòsuǒ le

    - Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.

  • - 女儿 nǚér 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 自己 zìjǐ 热菜 rècài 热饭 rèfàn le

    - Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Anh ấy cười không kìm được.

  • - xiào 不能自已 bùnéngzìyǐ

    - Cô ấy cười không thể tự mình dừng lại.

  • - 实在 shízài 不得已 bùdeyǐ 只好 zhǐhǎo 亲自 qīnzì 去一趟 qùyītàng

    - thật bất đắc dĩ, đành đích thân đi một chuyến

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 掌握 zhǎngwò le 自己 zìjǐ de 命运 mìngyùn

    - Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.

  • - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ 命运 mìngyùn de 主宰 zhǔzǎi

    - Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.

  • - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • - 思乡 sīxiāng 之情 zhīqíng 难以 nányǐ 自已 zìyǐ

    - nỗi nhớ quê khó mà nén được.

  • - 兴奋 xīngfèn 之情 zhīqíng 难以 nányǐ 自已 zìyǐ

    - Không thể kìm nén được sự phấn khích.

  • - 小孩 xiǎohái 已经 yǐjīng 学会 xuéhuì 自己 zìjǐ chāi le

    - Đứa trẻ đã học cách tự đi vệ sinh.

  • - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • - 他们 tāmen 可有可无 kěyǒukěwú zhǐ 需要 xūyào 自已 zìyǐ

    - Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.

  • - 这个 zhègè 区域 qūyù 已经 yǐjīng 获得 huòdé le 自治权 zìzhìquán

    - Khu vực này đã được cấp quyền tự trị.

  • - 自从 zìcóng mǒu 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào 传出 chuánchū 有人 yǒurén 吸毒 xīdú zhī hòu 高年级 gāoniánjí yǒu 几个 jǐgè 男生 nánshēng bèi 开除 kāichú

    - Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自已

Hình ảnh minh họa cho từ 自已

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao