Đọc nhanh: 自费学校 (tự phí học hiệu). Ý nghĩa là: Trường tự phí.
Ý nghĩa của 自费学校 khi là Danh từ
✪ Trường tự phí
自费学校也叫私立学校、民营学校,与公立学校相对应,是一种重要的办学模式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自费学校
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 艾伯特 · 钟 从 艺校 辍学 了
- Albert chung là một học sinh bỏ học ở trường nghệ thuật.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 自费生
- học sinh tự túc
- 自费留学
- du học sinh tự túc
- 费用 自理
- tự chịu chi phí
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 学校 的 学费 很 贵
- Học phí của trường học rất đắt.
- 她 驾 着 自行车 去 学校
- Cô ấy đi xe đạp đến trường.
- 贫困生 的 学费 由 学校 补贴
- Học phí của học sinh nghèo do trường học trợ cấp.
- 学校 征收 活动 经费
- Trường học thu kinh phí hoạt động.
- 学校 有 自己 的 医务室
- trường học có bệnh xá riêng.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自费学校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自费学校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
校›
自›
费›