Đọc nhanh: 自修 (tự tu). Ý nghĩa là: tự học; tự luyện tập, tự học (không có thầy dạy). Ví dụ : - 自修数学 tự học toán
Ý nghĩa của 自修 khi là Động từ
✪ tự học; tự luyện tập
自习
✪ tự học (không có thầy dạy)
自学
- 自修 数学
- tự học toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自修
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 自修 数学
- tự học toán
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 你 可以 自助 修理 设备
- Bạn có thể tự mình sửa chữa thiết bị.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 他 独自 在 山中 修炼
- Anh ấy tự mình tu luyện trong núi.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 我 的 自行车 需要 修理 一下
- Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.
- 她 正在 修理 自行车
- Cô ấy đang sửa xe đạp.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
自›