Từ hán việt: 【cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách). Ý nghĩa là: màng; cơ hoành. Ví dụ : - 。 Cơ hoành có vai trò quan trọng.. - 。 Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

màng; cơ hoành

人或哺乳动物胸腔和腹腔之间的膜状肌肉收缩时胸腔扩大,松弛时胸腔缩小也叫隔膜或横隔膜

Ví dụ:
  • - yǒu 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Cơ hoành có vai trò quan trọng.

  • - néng 影响 yǐngxiǎng 呼吸 hūxī

    - Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

  • - 游离 yóulí

    - Bóc tách xung quanh cơ hoành.

  • - néng 影响 yǐngxiǎng 呼吸 hūxī

    - Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.

  • - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

  • - 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe yīng

    - Biểu cảm của anh ta trông chán ghét.

  • - yǒu 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Cơ hoành có vai trò quan trọng.

  • - 这事 zhèshì ràng rén 感觉 gǎnjué yīng

    - Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé yīng

    - Vật này thật đáng ghét.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé 应人 yìngrén

    - Vật này thật khiến người khó chịu.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膈

Hình ảnh minh họa cho từ 膈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMRB (月一口月)
    • Bảng mã:U+8188
    • Tần suất sử dụng:Thấp