Đọc nhanh: 膈应 (cách ứng). Ý nghĩa là: đáng ghét; buồn nôn, làm chán ghét; làm khó chịu. Ví dụ : - 这个东西真膈应。 Vật này thật đáng ghét.. - 这馒头生虫了,真膈应! Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!. - 这个东西真膈应人。 Vật này thật khiến người khó chịu.
Ý nghĩa của 膈应 khi là Tính từ
✪ đáng ghét; buồn nôn
讨厌、不舒服,令人恶心,但未达到要呕吐的程度。
- 这个 东西 真膈 应
- Vật này thật đáng ghét.
- 这 馒头 生虫 了 , 真膈 应
- Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!
Ý nghĩa của 膈应 khi là Động từ
✪ làm chán ghét; làm khó chịu
使人讨厌、使人不舒服
- 这个 东西 真膈 应人
- Vật này thật khiến người khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膈应
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 这 馒头 生虫 了 , 真膈 应
- Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!
- 他 表情 看着 膈 应
- Biểu cảm của anh ta trông chán ghét.
- 这事 让 人 感觉 膈 应
- Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.
- 这个 东西 真膈 应
- Vật này thật đáng ghét.
- 这个 东西 真膈 应人
- Vật này thật khiến người khó chịu.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 膈应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膈应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
膈›