膈应 gèying

Từ hán việt: 【cách ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "膈应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách ứng). Ý nghĩa là: đáng ghét; buồn nôn, làm chán ghét; làm khó chịu. Ví dụ : - 西。 Vật này thật đáng ghét.. - ! Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!. - 西。 Vật này thật khiến người khó chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 膈应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 膈应 khi là Tính từ

đáng ghét; buồn nôn

讨厌、不舒服,令人恶心,但未达到要呕吐的程度。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé yīng

    - Vật này thật đáng ghét.

  • - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

Ý nghĩa của 膈应 khi là Động từ

làm chán ghét; làm khó chịu

使人讨厌、使人不舒服

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé 应人 yìngrén

    - Vật này thật khiến người khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膈应

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - hưởng ứng lời kêu gọi

  • - 女孩子 nǚháizi 应该 yīnggāi 矜持 jīnchí 一点儿 yīdiǎner

    - Cô gái nên biết giữ mình một chút.

  • - 回声 huíshēng 震荡 zhèndàng 山鸣谷应 shānmínggǔyìng

    - tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.

  • - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

  • - 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe yīng

    - Biểu cảm của anh ta trông chán ghét.

  • - 这事 zhèshì ràng rén 感觉 gǎnjué yīng

    - Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé yīng

    - Vật này thật đáng ghét.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé 应人 yìngrén

    - Vật này thật khiến người khó chịu.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膈应

Hình ảnh minh họa cho từ 膈应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膈应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMRB (月一口月)
    • Bảng mã:U+8188
    • Tần suất sử dụng:Thấp