Đọc nhanh: 横膈膜 (hoành cách mô). Ý nghĩa là: hoành cách mô; cơ hoành.
Ý nghĩa của 横膈膜 khi là Danh từ
✪ hoành cách mô; cơ hoành
见'膈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横膈膜
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 横渡 长江
- vượt sông Trường Giang
- 横梁 稳固 横搭屋 中
- Xà ngang vững chắc được lắp trong nhà.
- 横扫千军
- quét sạch ngàn quân.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横膈膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横膈膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
膈›
膜›