膈肢 gé zhī

Từ hán việt: 【cách chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "膈肢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách chi). Ý nghĩa là: cù.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 膈肢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 膈肢 khi là Danh từ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膈肢

  • - de zhī hěn měi

    - Eo của cô ấy rất đẹp.

  • - 截肢 jiézhī zhī hòu 安装 ānzhuāng le 义肢 yìzhī

    - Sau khi cắt bỏ chi, đã lắp đặt cánh tay giả.

  • - yǒu 下肢 xiàzhī níng 综合症 zōnghézhèng

    - Tôi bị hội chứng chân không yên.

  • - 残害 cánhài 肢体 zhītǐ

    - làm thương tổn chân tay

  • - 缝合 fénghé 心室 xīnshì 中膈 zhōnggé 缺损 quēsǔn

    - Đóng khiếm khuyết vách ngăn.

  • - 游离 yóulí

    - Bóc tách xung quanh cơ hoành.

  • - néng 影响 yǐngxiǎng 呼吸 hūxī

    - Cơ hoành có thể ảnh hưởng hô hấp.

  • - 轻轻 qīngqīng 搂住 lǒuzhù de zhī

    - Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.

  • - 自残 zìcán 肢体 zhītǐ

    - tự hại thân mình

  • - 截肢 jiézhī de 第一步 dìyībù shì

    - Bước đầu tiên trong việc cắt cụt chi là

  • - 胳肢窝 gēzhīwō bèi hàn 淹得 yāndé 难受 nánshòu

    - nách đầy mồ hôi rất khó chịu.

  • - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

  • - de 四肢 sìzhī hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Bốn chi của anh ấy rất khỏe mạnh.

  • - zhè 馒头 mántóu 生虫 shēngchóng le 真膈 zhēngé yīng

    - Cái bánh bao này có dòi rồi, thật buồn nôn!

  • - 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe yīng

    - Biểu cảm của anh ta trông chán ghét.

  • - de zhī hěn 纤细 xiānxì

    - Eo của cô ấy rất mỏng.

  • - 上肢 shàngzhī 下肢 xiàzhī

    - chi trên và chi dưới

  • - 四肢 sìzhī 完全 wánquán

    - tay chân đầy đủ.

  • - 四肢无力 sìzhīwúlì

    - chân tay mệt mỏi

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī 真膈 zhēngé 应人 yìngrén

    - Vật này thật khiến người khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 膈肢

Hình ảnh minh họa cho từ 膈肢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 膈肢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJE (月十水)
    • Bảng mã:U+80A2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMRB (月一口月)
    • Bảng mã:U+8188
    • Tần suất sử dụng:Thấp