nǎn

Từ hán việt: 【nạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nạm). Ý nghĩa là: thịt nầm; cái nầm (trâu, bò, lợn...). Ví dụ : - 。 Món nầm bò này ngon quá.. - 。 Nầm bò thơm ngon đến rồi đây.. - 。 Tôi thích ăn món thịt nầm bò này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thịt nầm; cái nầm (trâu, bò, lợn...)

牛腩: 牛肚子上和近肋骨处的松软肌肉,也指用这种肉做成的菜肴

Ví dụ:
  • - 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn zhēn 鲜美 xiānměi

    - Món nầm bò này ngon quá.

  • - 好吃 hǎochī de 牛腩 niúnǎn lái le

    - Nầm bò thơm ngon đến rồi đây.

  • - ài chī 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn

    - Tôi thích ăn món thịt nầm bò này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 好吃 hǎochī de 牛腩 niúnǎn lái le

    - Nầm bò thơm ngon đến rồi đây.

  • - 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn zhēn 鲜美 xiānměi

    - Món nầm bò này ngon quá.

  • - ài chī 这道 zhèdào 牛腩 niúnǎn

    - Tôi thích ăn món thịt nầm bò này.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腩

Hình ảnh minh họa cho từ 腩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Nǎn
    • Âm hán việt: Nạm
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJBJ (月十月十)
    • Bảng mã:U+8169
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp