Đọc nhanh: 牛腩排 (ngưu nạm bài). Ý nghĩa là: nắp file bò.
Ý nghĩa của 牛腩排 khi là Danh từ
✪ nắp file bò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛腩排
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 这份 牛排 很嫩
- Phần bít tết này rất mềm.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 我 觉得 是 间 牛排馆
- Tôi nghĩ đó là một nhà hàng bít tết.
- 我 喜欢 吃 牛排
- Tôi thích ăn bò bít tết.
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 这份 牛排 很 美味
- Phần bít tết bò này rất ngon.
- 这家 餐厅 的 牛排 好吃 极了 !
- Bữa tối tại nhà hàng này ngon tuyệt vời!
- 好吃 的 牛腩 来 了
- Nầm bò thơm ngon đến rồi đây.
- 我点 了 一份 牛排
- Tôi gọi một phần bít tết.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
- 我们 去 吃 牛排 吧
- Chúng ta đi ăn bít tết nhé.
- 这道 牛腩 真 鲜美
- Món nầm bò này ngon quá.
- 我 爱 吃 这道 牛腩
- Tôi thích ăn món thịt nầm bò này.
- 你们 站成 一排 , 按学 号 !
- Các bạn dựa vào số báo danh xếp thành một hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛腩排
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛腩排 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm排›
牛›
腩›