Đọc nhanh: 脱兔 (thoát thỏ). Ý nghĩa là: thỏ chạy; thỏ chạy trốn. Ví dụ : - 动如脱兔(比喻行动迅速,像逃走的兔子一样)。 nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
Ý nghĩa của 脱兔 khi là Danh từ
✪ thỏ chạy; thỏ chạy trốn
逃走的兔子
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱兔
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 兔 羔子
- thỏ con
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 小兔 崽 很 可爱
- Con thỏ con rất đáng yêu.
- 脱口而出
- buột miệng nói ra
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 虎口脱险
- thoát khỏi nơi nguy hiểm
- 他们 摆脱 了 蒙昧
- Họ đã thoát khỏi mông muội.
- 兔脯
- thịt thỏ khô
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脱兔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱兔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兔›
脱›