脚步 jiǎobù

Từ hán việt: 【cước bộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脚步" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cước bộ). Ý nghĩa là: bước chân. Ví dụ : - 。 Tiếng bước chân ngày càng lớn.. - 。 Bước chân của đứa trẻ rất mạnh mẽ.. - 。 Tiếng bước chân ngày càng gần.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脚步 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脚步 khi là Danh từ

bước chân

指走路时两脚之间的距离; 指走路时腿的动作

Ví dụ:
  • - 脚步声 jiǎobùshēng 越来越 yuèláiyuè

    - Tiếng bước chân ngày càng lớn.

  • - 小孩 xiǎohái de 脚步 jiǎobù hěn 有力 yǒulì

    - Bước chân của đứa trẻ rất mạnh mẽ.

  • - 脚步声 jiǎobùshēng 越来越近 yuèláiyuèjìn

    - Tiếng bước chân ngày càng gần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚步

  • - 脚步 jiǎobù

    - bước dài.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 探索 tànsuǒ de 脚步 jiǎobù 从未 cóngwèi 停歇 tíngxiē

    - Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.

  • - 脚步 jiǎobù 显得 xiǎnde hěn 沉重 chénzhòng

    - Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.

  • - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • - 故意 gùyì 留下 liúxià le 脚步 jiǎobù 痕迹 hénjì

    - Anh ấy cố ý để lại dấu chân.

  • - 微微 wēiwēi de 脚步声 jiǎobùshēng 可以 kěyǐ 听见 tīngjiàn

    - Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.

  • - 害怕 hàipà 批评 pīpíng shì 进步 jìnbù de 绊脚石 bànjiǎoshí

    - sợ phê bình là vật cản của tiến bộ

  • - 脚步 jiǎobù 轻快 qīngkuài

    - bước chân nhẹ nhàng.

  • - 匀整 yúnzhěng de 脚步 jiǎobù

    - bước chân đều đặn.

  • - 轻捷 qīngjié de 脚步 jiǎobù

    - bước chân thoăn thoắt.

  • - 纷乱 fēnluàn de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân hỗn loạn

  • - měi 一次 yīcì 错误 cuòwù dōu shì 我们 wǒmen 进步 jìnbù de 垫脚石 diànjiaoshí

    - Mỗi lần sai lầm đều là bước đệm cho sự tiến bộ của chúng ta.

  • - 急骤 jízhòu de 脚步声 jiǎobùshēng

    - tiếng bước chân vội vã.

  • - 我会 wǒhuì ràng 你们 nǐmen 死记硬背 sǐjìyìngbèi 各种 gèzhǒng 异步 yìbù 脚本 jiǎoběn

    - Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ

  • - 脚步声 jiǎobùshēng cóng 远处 yuǎnchù 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại

  • - de 脚步 jiǎobù 正合 zhènghé zhe 扁担 biǎndàn 颤悠 chànyōu de 节拍 jiépāi

    - bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.

  • - 校花 xiàohuā 停住 tíngzhù 脚步 jiǎobù wàng le 几眼 jǐyǎn gèng nòng 魄散魂飞 pòsànhúnfēi

    - Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.

  • - 放轻 fàngqīng 脚步 jiǎobù 屏住 bǐngzhù 气向 qìxiàng 病房 bìngfáng zǒu

    - anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.

  • - 最慢 zuìmàn de 步伐 bùfá 不是 búshì 跬步 kuǐbù 而是 érshì 徘徊 páihuái 最快 zuìkuài de 脚步 jiǎobù 不是 búshì 冲刺 chōngcì 而是 érshì 坚持 jiānchí

    - Bước chân chậm nhất không phải nửa bước, mà là bồi hồi. Bước nhanh nhất không phải là chạy nước rút, mà là kiên trì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脚步

Hình ảnh minh họa cho từ 脚步

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao