Đọc nhanh: 站稳脚步 (trạm ổn cước bộ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để thiết lập bản thân, để có được một chỗ đứng vững chắc.
Ý nghĩa của 站稳脚步 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) để thiết lập bản thân
(fig.) to get oneself established
✪ để có được một chỗ đứng vững chắc
to gain a firm foothold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站稳脚步
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 脚步 大
- bước dài.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 立脚 不 稳
- chỗ dựa không vững chắc.
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 探索 的 脚步 从未 停歇
- Bước chân khám phá không bao giờ dừng lại.
- 他 脚步 也 显得 很 沉重
- Bước đi của anh cũng có vẻ nặng nề.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 害怕 批评 是 进步 的 绊脚石
- sợ phê bình là vật cản của tiến bộ
- 脚步 轻快
- bước chân nhẹ nhàng.
- 匀整 的 脚步
- bước chân đều đặn.
- 立定 脚跟 ( 站 得 稳 , 不 动摇 )
- vững chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站稳脚步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站稳脚步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
稳›
站›
脚›