Đọc nhanh: 脚劲 (cước kình). Ý nghĩa là: sức của đôi chân. Ví dụ : - 妈妈的眼睛不如从前了,可是脚劲还很好。 mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
Ý nghĩa của 脚劲 khi là Danh từ
✪ sức của đôi chân
(脚劲儿) 两腿的力气
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚劲
- 扎 裤脚
- xắn quần; vo quần
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 我 的 脚 冻 了
- Chân tôi bị cóng rồi.
- 我 的 脚 冻得 直 了
- Chân tôi bị lạnh đến mức tê cứng.
- 手脚 都 冻僵 了
- Tay chân đều lạnh cứng cả.
- 手脚 冻得 冰冷
- chân tay rét cóng
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
脚›