Hán tự: 脖
Đọc nhanh: 脖 (bột). Ý nghĩa là: cái cổ, cổ (đồ vật giống cái cổ). Ví dụ : - 我的脖子有点疼。 Cổ của tôi có chút đau.. - 它的脖子很长。 Cổ của nó rất dài.. - 小孩的脖子很小。 Cổ của đứa trẻ rất nhỏ.
Ý nghĩa của 脖 khi là Danh từ
✪ cái cổ
(脖子、脖儿)头和躯干相连接的部分
- 我 的 脖子 有点 疼
- Cổ của tôi có chút đau.
- 它 的 脖子 很长
- Cổ của nó rất dài.
- 小孩 的 脖子 很小
- Cổ của đứa trẻ rất nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cổ (đồ vật giống cái cổ)
(脖儿) 某些像脖子一样的东西
- 茶壶 的 脖儿断 了
- Cổ bình trà gãy rồi.
- 这 把 刀 的 脖 有点 弯
- Cổ của con dao có chút cong.
- 烟囱 的 脖 被 堵住 了
- Cổ của ống khói bị tắc rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脖
- 我 的 脖子 有点 酸痛
- Cổ tôi hơi đau một chút.
- 烟囱 的 脖 被 堵住 了
- Cổ của ống khói bị tắc rồi.
- 她 的 胎记 在 脖子 后面
- Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.
- 我 脖子 疼 , 头转 不 过来
- Cổ tôi đau, đầu không quay sang được.
- 她 挺 着 脖子
- Cô ấy ngửa cổ ra.
- 长颈鹿 的 脖子 很长
- Cổ của hươu cao cổ rất dài.
- 长颈鹿 的 脖子 非常 长
- Hươu cao cổ có cổ rất dài.
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 我 揪 起 小猫 的 脖颈
- Tôi túm lấy cổ mèo con.
- 茶壶 的 脖儿断 了
- Cổ bình trà gãy rồi.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 这 把 刀 的 脖 有点 弯
- Cổ của con dao có chút cong.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他 仰脖 大喊
- Anh ta ngước cổ lên hét to.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脖›