Đọc nhanh: 背影 (bối ảnh). Ý nghĩa là: bóng lưng. Ví dụ : - 那个背影让我久久难忘。 Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.. - 我只看到个背影。 Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
Ý nghĩa của 背影 khi là Danh từ
✪ bóng lưng
(背影儿) 人体的背面形象
- 那个 背影 让 我 久久 难忘
- Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背影
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 树影 婆娑
- bóng cây lắc lư.
- 树影 森森
- bóng cây um tùm.
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
- 这部 电影 的 背景 非常 宏伟
- Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.
- 她 目不转睛 地望 着 他 离去 的 背影
- Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.
- 那个 背影 让 我 久久 难忘
- Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
背›