背影杀手 bèiyǐng shāshǒu

Từ hán việt: 【bội ảnh sát thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "背影杀手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội ảnh sát thủ). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (sử dụng. của một người phụ nữ) ai đó trông tuyệt đẹp từ phía sau, viết tắt cho | , ai đó người có dáng người đẹp nhưng không nhất thiết phải có khuôn mặt hấp dẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 背影杀手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 背影杀手 khi là Từ điển

(tiếng lóng) (sử dụng. của một người phụ nữ) ai đó trông tuyệt đẹp từ phía sau

(slang) (usu. of a woman) sb who looks stunning from behind

viết tắt cho 背殺 | 背杀

abbr. to 背殺|背杀 [bèi shā]

ai đó người có dáng người đẹp nhưng không nhất thiết phải có khuôn mặt hấp dẫn

sb who has a great figure but not necessarily an attractive face

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背影杀手

  • - 手气 shǒuqì bèi

    - vận xui; đen đủi

  • - 不是 búshì 杀手 shāshǒu

    - Tôi không phải là một kẻ giết người.

  • - 不是 búshì 杀手 shāshǒu

    - Tôi không phải kẻ giết người.

  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

  • - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • - 两位 liǎngwèi 棋手 qíshǒu 沉着应战 chénzhuóyìngzhàn 激烈 jīliè 搏杀 bóshā

    - hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt

  • - 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 杀死 shāsǐ 怪物 guàiwu yòng de 方式 fāngshì

    - Cách bạn muốn giết một con quái vật trong một bộ phim kinh dị.

  • - 斧头 fǔtóu 杀手 shāshǒu hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.

  • - shì 黑帮 hēibāng de 杀手 shāshǒu

    - Anh ấy giống như một kẻ giết người cho đám đông.

  • - shǒu 背上 bèishàng 暴出 bàochū 几条 jǐtiáo 鼓胀 gǔzhàng de 青筋 qīngjīn

    - mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - de 手背 shǒubèi 受伤 shòushāng le

    - Mu bàn tay của anh ấy bị thương rồi.

  • - zhǐ 看到 kàndào 背影 bèiyǐng

    - Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng 宏伟 hóngwěi

    - Bối cảnh của bộ phim này rất hùng vĩ.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 极具 jíjù 民俗 mínsú 手工 shǒugōng 质感 zhìgǎn de xiǎo 背心 bèixīn 七分裤 qīfēnkù 合奏 hézòu 随性 suíxìng de 优雅 yōuyǎ 情调 qíngdiào

    - Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.

  • - 目不转睛 mùbùzhuànjīng 地望 dìwàng zhe 离去 líqù de 背影 bèiyǐng

    - Cô chăm chú nhìn bóng dáng rời đi của anh.

  • - 那个 nàgè 背影 bèiyǐng ràng 久久 jiǔjiǔ 难忘 nánwàng

    - Bóng lưng đó khiến tôi mãi không thể quên.

  • - 他们 tāmen de 背景 bèijǐng 非常 fēicháng yǒu 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.

  • - jiù 像是 xiàngshì 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 19 世纪 shìjì 伦敦 lúndūn 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背影杀手

Hình ảnh minh họa cho từ 背影杀手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背影杀手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao