Hán tự: 肩
Đọc nhanh: 肩 (kiên.khiên). Ý nghĩa là: vai; bả vai, gánh vác; đảm nhiệm; nhận làm. Ví dụ : - 我靠在他肩上。 Tôi tựa vào vai anh ấy.. - 谁能借给我肩膀倚靠。 Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.. - 他肩负重任。 Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
Ý nghĩa của 肩 khi là Danh từ
✪ vai; bả vai
肩膀
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
Ý nghĩa của 肩 khi là Động từ
✪ gánh vác; đảm nhiệm; nhận làm
担负
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肩
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
- 他 擦肩而过
- Anh ta lướt qua vai.
- 肩舆
- kiệu khiêng trên vai
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 重担 在 肩
- gánh nặng trên vai
- 并肩作战
- kề vai sát cánh chiến đấu
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 比肩 作战
- kề vai chiến đấu
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 你 应 肩 职责
- Bạn nên gánh trách nhiệm.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 雪花 泠 肩头
- Bông tuyết rơi trên vai.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肩›