肉桂 ròuguì

Từ hán việt: 【nhụ quế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肉桂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhụ quế). Ý nghĩa là: nhục quế; quế (vị thuốc đông y). Ví dụ : - . Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肉桂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肉桂 khi là Danh từ

nhục quế; quế (vị thuốc đông y)

常绿乔木,叶子长椭圆形,有三条叶脉,开白色小花树皮叫桂皮,可以入药或做香料,叶、枝和树皮磨碎后,可以蒸制桂油也叫桂

Ví dụ:
  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉桂

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - piàn 肉片 ròupiàn ér

    - cắt từng miếng thịt.

  • - 他片 tāpiàn 鱼肉 yúròu piàn

    - Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肌肉 jīròu 损伤 sǔnshāng

    - cơ bắp bị tổn thương.

  • - de 肌肉 jīròu 酸痛 suāntòng

    - Cơ bắp của tôi đau nhức.

  • - ròu 速冻 sùdòng le

    - Tôi đã cấp đông thịt.

  • - 肉类 ròulèi 正在 zhèngzài 化冻 huàdòng

    - Thịt đang được rã đông.

  • - 肉头户 ròutóuhù

    - kẻ hèn nhát.

  • - 骨肉团聚 gǔròutuánjù

    - anh em đoàn tụ

  • - 亲如骨肉 qīnrúgǔròu

    - thân như ruột thịt

  • - dài zhe 月桂冠 yuèguìguān

    - Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò néng 帮助 bāngzhù 舒展 shūzhǎn 肌肉 jīròu

    - Động tác này giúp giãn cơ.

  • - 肉眼 ròuyǎn 泡儿 pàoér

    - mí trong

  • - jiāng 肉豆蔻 ròudòukòu 肉桂 ròuguì 胡椒 hújiāo 丁香 dīngxiāng dōu shì 常用 chángyòng de 香料 xiāngliào

    - Gừng, hạt khổ sâm, quế, tiêu và đinh hương đều là các loại gia vị thường được sử dụng.

  • - 唯一 wéiyī 了解 liǎojiě de 人类 rénlèi 用得着 yòngdezháo 树皮 shùpí de 食物 shíwù shì 肉桂 ròuguì

    - Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.

  • - ài chī 香菇 xiānggū chǎo 肉片 ròupiàn

    - Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肉桂

Hình ảnh minh họa cho từ 肉桂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肉桂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao