Từ hán việt: 【dị.tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dị.tứ). Ý nghĩa là: học; học tập. Ví dụ : - 。 anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.. - học sinh; học trò. - học sinh trung học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

học; học tập

学习

Ví dụ:
  • - céng zài 北京大学 běijīngdàxué 物理系 wùlǐxì 肄业 yìyè 两年 liǎngnián

    - anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.

  • - 肄业生 yìyèshēng

    - học sinh; học trò

  • - 高中 gāozhōng 肄业 yìyè

    - học sinh trung học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 肄业生 yìyèshēng

    - học sinh; học trò

  • - céng zài 北京大学 běijīngdàxué 物理系 wùlǐxì 肄业 yìyè 两年 liǎngnián

    - anh ấy đã từng học hai năm ở khoa vật lý trường đại học Bắc Kinh.

  • - 高中 gāozhōng 肄业 yìyè

    - học sinh trung học.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肄

Hình ảnh minh họa cho từ 肄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Tứ
    • Nét bút:ノフノ一一ノ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKLQ (心大中手)
    • Bảng mã:U+8084
    • Tần suất sử dụng:Thấp