niè

Từ hán việt: 【niếp.nhiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niếp.nhiếp). Ý nghĩa là: nói thầm; nói nhỏ; thì thầm, họ Nhiếp. Ví dụ : - 。 Họ nói thì thầm vài câu.. - ? Họ thì thầm điều gì vậy?. - 。 Họ đang nói thầm ở góc phố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói thầm; nói nhỏ; thì thầm

附耳小声说话

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 聂了 nièle 几句话 jǐjùhuà

    - Họ nói thì thầm vài câu.

  • - 他们 tāmen 聂了 nièle xiē 什么 shénme

    - Họ thì thầm điều gì vậy?

  • - 他们 tāmen zài 角落里 jiǎoluòlǐ 聂着 nièzhe

    - Họ đang nói thầm ở góc phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Nhiếp

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng niè

    - Tôi họ Nhiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 《 义勇军 yìyǒngjūn 进行曲 jìnxíngqǔ shì 聂耳 nièěr zuò de

    - 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.

  • - 他们 tāmen 聂了 nièle 几句话 jǐjùhuà

    - Họ nói thì thầm vài câu.

  • - 我姓 wǒxìng niè

    - Tôi họ Nhiếp.

  • - 他们 tāmen zài 角落里 jiǎoluòlǐ 聂着 nièzhe

    - Họ đang nói thầm ở góc phố.

  • - 他们 tāmen 聂了 nièle xiē 什么 shénme

    - Họ thì thầm điều gì vậy?

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聂

Hình ảnh minh họa cho từ 聂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Niè , Zhè
    • Âm hán việt: Nhiếp , Niếp
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJEE (尸十水水)
    • Bảng mã:U+8042
    • Tần suất sử dụng:Cao