Hán tự: 聂
Đọc nhanh: 聂 (niếp.nhiếp). Ý nghĩa là: nói thầm; nói nhỏ; thì thầm, họ Nhiếp. Ví dụ : - 他们聂了几句话。 Họ nói thì thầm vài câu.. - 他们聂了些什么? Họ thì thầm điều gì vậy?. - 他们在角落里聂着。 Họ đang nói thầm ở góc phố.
Ý nghĩa của 聂 khi là Động từ
✪ nói thầm; nói nhỏ; thì thầm
附耳小声说话
- 他们 聂了 几句话
- Họ nói thì thầm vài câu.
- 他们 聂了 些 什么 ?
- Họ thì thầm điều gì vậy?
- 他们 在 角落里 聂着
- Họ đang nói thầm ở góc phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 聂 khi là Danh từ
✪ họ Nhiếp
姓
- 我姓 聂
- Tôi họ Nhiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聂
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 他们 聂了 几句话
- Họ nói thì thầm vài câu.
- 我姓 聂
- Tôi họ Nhiếp.
- 他们 在 角落里 聂着
- Họ đang nói thầm ở góc phố.
- 他们 聂了 些 什么 ?
- Họ thì thầm điều gì vậy?
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聂›