niè

Từ hán việt: 【nghiệt.niết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệt.niết). Ý nghĩa là: bia (tập bắn), đồng hồ cột (thời xưa), phép tắc; tiêu chuẩn; chuẩn mực. Ví dụ : - coi là chuẩn mực. - khuê biểu (ví với chuẩn mực phép tắc)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bia (tập bắn)

射箭的目标;靶子

Ví dụ:
  • - 奉为圭臬 fèngwéiguīniè

    - coi là chuẩn mực

  • - 圭臬 guīniè

    - khuê biểu (ví với chuẩn mực phép tắc)

đồng hồ cột (thời xưa)

古代测日影的标杆

phép tắc; tiêu chuẩn; chuẩn mực

法度;标准

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 圭臬 guīniè

    - khuê biểu (ví với chuẩn mực phép tắc)

  • - 奉为圭臬 fèngwéiguīniè

    - coi là chuẩn mực

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 臬

Hình ảnh minh họa cho từ 臬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tự 自 (+4 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Nghiệt , Niết
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUD (竹山木)
    • Bảng mã:U+81EC
    • Tần suất sử dụng:Thấp